Alexander trong tiếng Anh mang ý nghĩa là người trấn giữ, người bảo vệ.
3
Alger
Cây thương của người elf
4
Alva
Có vị thế, tầm quan trọng
5
Alvar
Chiến binh tộc elf
6
Amory
Người cai trị nổi danh (thiên hạ)
7
Anders
Thể hiện sự nam tính, dũng mãnh của người con trai.
8
Andrew
Hy vọng sẽ trở thành một người trai mạnh mẽ, hùng dũng.
9
Archibald
Có nghĩa là dũng cảm, kiên cường. Đây là một cái tên phổ biến trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay.
11
Arnold
Có nguồn gốc từ tiếng Đức, mang hàm nghĩa chỉ người cai trị như là một đại bàng.
12
Athelstan
Mạnh mẽ, cao thượng
13
Aubrey
Kẻ trị vì tộc elf
14
Augustus
Trong tiếng Latinh có nghĩa là oai nghiêm hoặc tôn kính.
15
Aylmer
Nổi tiếng, cao thượng
16
Baldric
Lãnh đạo táo bạo
17
Barrett
Sức mạnh của loài gấu
18
Bernard
Chiến binh dũng cảm, dũng cảm như loài gấu
19
Brian
Tên này chỉ người đại diện cho sức mạnh và quyền lực.
20
Cadell
Chiến trường
21
Chad
Có nghĩa là chiến trường, chiến binh.
22
Charles
Quân đội, chiến binh
23
Conrad
Đây là tên một vị vua, mang ý nghĩa dũng mãnh và táo bạo.
24
Cyril/Cyrus
Chúa tể
25
Derek
Kẻ trị vì muôn dân
26
Devlin
Cái tên bắt nguồn từ xứ Ai-len, biểu trưng cho lòng can đảm và tinh thần bất khuất.
27
Dieter
Chiến binh
28
Dominic
Chúa tể
29
Drake
Con rồng dũng mãnh
30
Duncan
Hắc ky sĩ, chiến binh bóng tối
31
Egbert
Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
32
Elias
Tên gọi thể hiện sự nam tính.
33
Emery
Người thống trị giàu sang
34
Ethan
Ethan xuyên suốt nhiều thế kỷ qua luôn nằm trong top đầu 1000 tên tiếng Anh hay. Mang hàm nghĩa là sự mạnh mẽ, quả cảm, dám đương đầu với mọi thử thách.
35
Fergal
Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
36
Fergus
Con người của sức mạnh
37
Finley
Người đặt tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người anh hùng, chính trực, công minh.
38
Garrett
Sức mạnh nội lực
39
Garrick
Người trị vì, cai trị
40
Geoffrey
Người trị vì (yêu) hòa bình
41
Gideon
Chiến binh/chiến sĩ vĩ đại
42
Griffith
Hoàng tử, chúa tể
43
Gunn
Là biến thể rút gọn của tên tiếng Đức Gunther, có nghĩa là chiến binh.
44
Harding
Mạnh mẽ, dũng cảm
45
Harold
Quân đội, tướng quân, người cai trị
46
Harvey
Chiến binh xuất chúng
47
Jocelyn
Nhà vô địch
48
Joyce
Chúa tể
49
Kane
Chiến binh
50
Kelsey
Con thuyền (mang đến) thắng lợi
51
Kenelm
Người bảo vệ dũng cảm
52
Leon
Chú sư tử
53
Leonard
Chú sư tử dũng mãnh
54
Louis
Chiến binh trứ danh
55
Marcus
Lấy từ tên của vị thần chiến tranh nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp Mars. Có nghĩa là mạnh mẽ, đầy quyền lực tính hiếu chiến và sẵn sàng xả thân.
56
Maynard
Dũng cảm, mạnh mẽ
57
Meredith
Trưởng làng vĩ đại
58
Mervyn
Chủ nhân biển cả
59
Mortimer
Chiến binh biển cả
60
Ralph
Thông thái và mạnh mẽ
61
Randolph/Rudolph
Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
62
Reginald/Reynold
Người cai trị thông thái
63
Richard
Thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn, dũng cảm của một người con trai.
64
Roderick
Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
65
Roger
Chiến binh nổi tiếng
66
Ryan
Ryan là tên đẹp, mang ý nghĩa đầy nam tính trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin.
Để lại một bình luận